UBND tỉnh Bắc Kạn ban hành Quyết định này danh mục thủ tục hành chính có
nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết, ủy quyền thực hiện thuộc thẩm quyền
giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
Chi tiết tại:
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết cũ |
Thời gian giải quyết mới |
Cơ quan giải quyết |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||
1 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||
3 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
III | Lĩnh vực Công tác thanh niên | |||
4 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
IV | Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ | |||
5 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày | 15 ngày | Sở Nội vụ |
6 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày | 25 ngày | Sở Nội vụ |
V | Lĩnh vực Thi, tuyển sinh | |||
7 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
35 ngày làm việc |
34 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4
VI | Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ | |||
8 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
VII | Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên | |||
9 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
VIII | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | |||
10 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
1 tháng | 13 ngày | SởCôn Khoa học và g nghệ |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
20 ngày | 13 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
90 ngày | 53 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ |
IX | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |||
13 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X | Lĩnh vực Du lịch | |||
14 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
15 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
XI | Lĩnh vực Đường bộ | |||
16 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
XII | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||
17 | Công bố đóng luồng đường thủy khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
XIII | Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản | |||
18 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
5
XIV | Lĩnh vực Luật sư | |||
19 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
XV | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||
21 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
20 ngày làm việc |